![]()

Thời gian, độ chính xác cao. ADSTEFAN có thể giải quyết toàn bộ tổn thất do các khuyết tật gây ra.
Đây là hệ thống CAE giúp giảm thử nghiệm – sai số, rút ngắn thời gian phát triển và giảm chi phí bằng cách phân tích quá trình chảy và đông đặc của kim loại nóng chảy, trực quan hóa quá trình và ngăn ngừa khuyết tật đúc ngay từ giai đoạn đầu.
|
|
Các dạng khuyết tật có thể mô phỏng
|
►
|
Hỗ trợ cải tiến thiết kế
|
► |
Hiệu quả mang lại
|
• Phân tích dòng chảy: Fluid Flow, Gas-Liquid Flow, Sleeve Analysis, Moving Object.
• Phân tích đông đặc: Porosity, Die Temperature, Tilt Casting, Continuous, Centrifugal.
• Phân tích nhiệt – ứng suất: Thermal Stress, Heat Treatment, ESR Method, Temp/X-ray Data Mapping.
• Các công cụ bổ sung: CIP Scheme, Surface Tension, Structure Analysis, User Defined Var., Local Pressure, Inner Mold Gas Flow.
|
|
|

|
Interface with 3D CAD data (STL format)
|
User friendly Integrated GUI
|
![]() Original and ADSTEFAN Mesh Data |
|
Solver
- Fluid Flow Analysis: Mô phỏng dòng chảy kim loại, quan sát trình tự điền đầy, áp suất và thay đổi nhiệt độ.
- Solidification Analysis: Dự đoán độ rỗ, kích thước và hình dạng vùng co ngót.
- Die Temperature Analysis: Phân tích nhiệt độ khuôn theo từng giai đoạn (bắn kim loại, mở khuôn, phun chất tách khuôn, làm mát bằng ống dẫn nước), tăng độ chính xác mô phỏng và đánh giá hiệu quả làm mát cục bộ.
- Sleeve Analysis: Mô phỏng hành vi kim loại nóng chảy trong ống dẫn khi pít-tông di chuyển.
- Gas-Liquid Flow Analysis: Tính toán dòng khí – kim loại, tối ưu hóa cho quá trình đúc áp suất thấp hoặc đúc chân không.
- Temperature Data Map: Mapping dữ liệu nhiệt sang lưới FEM.
- Leak Prediction: Dự đoán đường rò rỉ từ vị trí rỗ khí và ống làm mát.
- Liên kết JMatPro: Nhập thuộc tính vật liệu vào cơ sở dữ liệu của ADSTEFAN.
Post Processor
- Kết quả phân tích dòng chảy: Nhiệt độ, tỷ lệ điền đầy, vận tốc, thể tích dòng chảy, áp suất, độ xoáy, bẫy khí, gấp nếp bề mặt, phân tích cổng.
- Kết quả phân tích đông đặc: Tỷ lệ rắn, gradient nhiệt, nhiệt độ vật đúc/khuôn, đường cong làm mát, thông số Niyama, tốc độ làm mát, mức độ bền chắc, số hạt graphite, thời gian bắt đầu/kết thúc đông đặc, áp suất.
- Các công cụ hiển thị: Marker, Vector, đường đẳng trị, biểu đồ, thể tích kim loại nóng chảy, mô-đun.
- Báo cáo: Tạo báo cáo, in ấn, tạo file hoạt hình.
|
|
|
|
Fluid Flow Analysis in Sleeve Area |
|






